WORD TOÁN

Tài liệu word và đề thi Toán THPT chất lượng nhất

Đề cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2025 2026 trường THCS-THPT Diên Hồng Thành Phố Hồ Chí Minh

Đề cuối kỳ 1 lớp 11 Toán lớp 11

Đề cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2025 2026 trường THCS-THPT Diên Hồng Thành Phố Hồ Chí Minh


KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – MÔN TOÁN LỚP 11

PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (4 điểm)

Câu 1. Đổi số đo của góc 1983^\circ sang rad ta được

    \[\text{rad} = 1983^\circ \cdot \frac{\pi}{180} = \frac{1983}{180} \pi\]


Rút gọn phân số (chia cả tử và mẫu cho 3):

    \[\frac{1983}{180} \pi = \frac{661}{60} \pi\]


Đáp án: D.

Câu 2. Tính giới hạn \lim_{n \to \infty} \frac{n+1}{2n+4}
Chia cả tử và mẫu cho n:

    \[\lim_{n \to \infty} \frac{n+1}{2n+4} = \lim_{n \to \infty} \frac{1 + \frac{1}{n}}{2 + \frac{4}{n}} = \frac{1+0}{2+0} = \frac{1}{2}\]


Đáp án: B.

Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = \frac{2023}{\sin x}
Điều kiện để hàm số xác định là mẫu số khác 0: \sin x \neq 0.
\sin x = 0 khi x = k\pi, k \in \mathbb{Z}.
Vậy D = \mathbb{R} \setminus {k\pi, k \in \mathbb{Z}}.
Đáp án: B.

Câu 4. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
Ta kiểm tra công sai d = u_{n+1} - u_n phải là hằng số.
D. -3, -6, -9, -12.
d_1 = -6 - (-3) = -3.
d_2 = -9 - (-6) = -3.
d_3 = -12 - (-9) = -3.
Dãy số này là cấp số cộng với d=-3.
Đáp án: D.

Câu 5. Tìm tập nghiệm của phương trình \cos(-2x) = \cos \frac{\pi}{6}
Ta có \cos(-2x) = \cos(2x). Phương trình trở thành \cos(2x) = \cos \frac{\pi}{6}.

    \[\begin{cases} 2x = \frac{\pi}{6} + k2\pi \ 2x = -\frac{\pi}{6} + k2\pi \end{cases} \quad (k \in \mathbb{Z})\]


Chia cả hai vế cho 2:

    \[x = \frac{\pi}{12} + k\pi \quad \text{hoặc} \quad x = -\frac{\pi}{12} + k\pi, \quad k \in \mathbb{Z}\]


Nếu sử dụng ký hiệu k\pi thay vì -k\pi (vì k \in \mathbb{Z}):

    \[S = \left{\frac{1}{12}\pi + k\pi, -\frac{1}{12}\pi + k\pi \mid k \in \mathbb{Z}\right}\]


Đối chiếu với đáp án B (sử dụng -k\pi): S=\left{\frac{1}{12}\pi - k\pi, -\frac{1}{12}\pi - k\pi \mid k \in \mathbb{Z}\right}. Hai tập hợp này là như nhau.
Đáp án: B.

Câu 6. Cho tứ diện ABCDM, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Mặt phẳng nào sau đây song song với đường thẳng MN?
Trong \triangle ABC, MN là đường trung bình, suy ra MN \parallel BC.
BC \subset (BCD)MN không nằm trong (BCD), nên MN \parallel (BCD).
Đáp án: D.

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SBD)
Hai mặt phẳng có điểm chung S và điểm chung O = AC \cap BD.
Giao tuyến là đường thẳng SO.
Đáp án: B.

Câu 8. Cho dãy số (u_n)u_n = \frac{5}{n+5}. Tính u_{15}?
Thay n=15:

    \[u_{15} = \frac{5}{15+5} = \frac{5}{20} = \frac{1}{4}\]


Đáp án: A.

Câu 9. Tính giới hạn \lim_{x \to 2} \frac{3x^2 - 4x - 4}{4x - 8}
Đây là dạng \frac{0}{0}. Ta phân tích nhân tử:

    \[\lim_{x \to 2} \frac{(x-2)(3x + 2)}{4(x-2)} = \lim_{x \to 2} \frac{3x + 2}{4}\]


Thay x=2:

    \[= \frac{3(2) + 2}{4} = \frac{8}{4} = 2\]


Đáp án: A.

Câu 10. Cho (\alpha) \parallel (\beta). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
Đáp án: D.

Câu 11. Trên đường tròn có bán kính R=3. Tính độ dài cung có số đo 1 radian trên đường tròn?
Công thức độ dài cung l = R \cdot \alpha.

    \[l = 3 \cdot 1 = 3\]


Đáp án: A.

Câu 12. Cho cấp số nhân (u_n) có số hạng đầu u_1 = 4, công bội q = -3. Tính u_{11}.

    \[u_{11} = u_1 \cdot q^{10} = 4 \cdot (-3)^{10} = 4 \cdot 59049 = 236196\]


Đáp án: B.

Câu 13. Đẳng thức nào sau đây là đúng với \forall a \neq \frac{\pi}{2} + k\pi; k \in \mathbb{Z}?
Đẳng thức lượng giác cơ bản: 1 + \tan^2 a = \frac{1}{\cos^2 a}.
Đáp án: D.

Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 10 \cos(2x) + 2.
Ta có -1 \leq \cos(2x) \leq 1.

    \[y_{max} = 10 \cdot 1 + 2 = 12\]


Đáp án: A.

Câu 15. Cho \frac{\pi}{2} < x < \pi. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
Trong góc phần tư thứ II: \sin x > 0, \cos x < 0, \tan x < 0, \cot x < 0. Phát biểu D (\cot x > 0) là sai.
Đáp án: D.

Câu 16. Có bao nhiêu hàm số lẻ trong các hàm số y = \sin x; y = \cos x; y = \tan xy = \cot x.
Các hàm số lẻ: y=\sin x, y=\tan x, y=\cot x. (3 hàm)
Đáp án: C.


PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 điểm)

Câu 1. Cho cấp số cộng (u_n)u_2 = -10; u_4 = -18.

Giải:
Ta có u_4 - u_2 = (u_1 + 3d) - (u_1 + d) = 2d.
2d = -18 - (-10) = -8 \implies d = -4.
u_1 = u_2 - d = -10 - (-4) = -6.
Số hạng tổng quát: u_n = -6 + (n-1)(-4) = -4n - 2.

a) Số hạng đầu của cấp số cộng là u_1 = -4. (S) (Đúng là u_1 = -6)
b) Số hạng thứ 8 của cấp số cộng là u_8 = -38.
u_8 = -4(8) - 2 = -32 - 2 = -34. (S)
c) Số -114 là một số hạng của cấp số cộng.
u_n = -114 \implies -4n - 2 = -114 \implies -4n = -112 \implies n = 28. (Đ)
d) Tổng 8 số hạng đầu của cấp số cộng là S_8 = -156.
S_8 = \frac{8(u_1 + u_8)}{2} = 4(-6 + (-34)) = 4(-40) = -160. (S)

Câu 2. Cho biết \sin \alpha = \frac{3}{5}, \frac{\pi}{2} < \alpha < \pi.
Góc \alpha nằm trong góc phần tư thứ II, nên \cos \alpha < 0\tan \alpha < 0.
Ta có \cos^2 \alpha = 1 - \left(\frac{3}{5}\right)^2 = \frac{16}{25}. Do \cos \alpha < 0, nên \cos \alpha = -\frac{4}{5}.
\tan \alpha = \frac{\sin \alpha}{\cos \alpha} = \frac{3/5}{-4/5} = -\frac{3}{4}.

a) \cos \alpha > 0. (S) (Đúng là \cos \alpha < 0)
b) \cos \alpha = \frac{4}{5}. (S) (Đúng là \cos \alpha = -\frac{4}{5})
c) \tan \alpha = \frac{3}{4}. (S) (Đúng là \tan \alpha = -\frac{3}{4})
d) \tan\left(\alpha + \frac{\pi}{4}\right) = \frac{48 - 25\sqrt{3}}{11}.
\tan\left(\alpha + \frac{\pi}{4}\right) = \frac{\tan \alpha + \tan \frac{\pi}{4}}{1 - \tan \alpha \tan \frac{\pi}{4}} = \frac{-3/4 + 1}{1 - (-3/4)(1)} = \frac{1/4}{7/4} = \frac{1}{7}. (S)

Câu 3. Cho hàm số f(x) = \begin{cases} \frac{x^2 + 4x - 12}{x^2 - 4} & \text{khi } x > 2 \ x & \text{khi } x \leq 2 \end{cases}

a) f(2)=2.
2 \leq 2, ta dùng công thức f(x)=x. f(2) = 2. (Đ)
b) f(3) = \frac{4}{5}.
3 > 2, ta dùng công thức trên: f(3) = \frac{3^2 + 4(3) - 12}{3^2 - 4} = \frac{9+12-12}{9-4} = \frac{9}{5}. (S)
c) Hàm số f(x) liên tục tại x = 3.
Tại x=3, f(x) là hàm phân thức xác định, nên liên tục. (Đ)
d) Hàm số f(x) không liên tục tại x = 2.
Ta tính giới hạn tại x=2:
\lim_{x \to 2^-} f(x) = \lim_{x \to 2^-} x = 2.
\lim_{x \to 2^+} f(x) = \lim_{x \to 2^+} \frac{(x-2)(x+6)}{(x-2)(x+2)} = \lim_{x \to 2^+} \frac{x+6}{x+2} = \frac{8}{4} = 2.
\lim_{x \to 2^-} f(x) = \lim_{x \to 2^+} f(x) = f(2) = 2, hàm số liên tục tại x=2. (S)


PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (1.5 điểm)

Câu 1. Giá trị còn lại của chiếc xe sau 4 năm sử dụng.
Giá ban đầu P_0 = 870 (triệu đồng).
Giá trị giảm sau 4 năm: 4 \times 40 = 160 (triệu đồng).
Giá trị còn lại: 870 - 160 = 710 (triệu đồng).
Đáp số: 710

Câu 2. Tổng số tiền phải thanh toán để khoan giếng sâu 20 mét.
Đây là cấp số cộng với u_1 = 200,000d = 30,000. n=20.
Số tiền cho mét thứ 20 (u_{20}):

    \[u_{20} = u_1 + 19d = 200,000 + 19 \cdot 30,000 = 200,000 + 570,000 = 770,000 \text{ (đồng)}\]


Tổng số tiền S_{20}:

    \[S_{20} = \frac{20(u_1 + u_{20})}{2} = 10(200,000 + 770,000) = 10(970,000) = 9,700,000 \text{ (đồng)}\]


Đổi sang triệu đồng và làm tròn đến hàng phần chục:

    \[S_{20} = 9.7 \text{ triệu đồng}\]


Đáp số: 9.7

Câu 3. Tìm thời điểm t nào thì s = \sqrt{3} (cm) trong 0.2 giây đầu.
Ta giải phương trình 2 \sin\left(2t + \frac{\pi}{4}\right) = \sqrt{3}:

    \[\sin\left(2t + \frac{\pi}{4}\right) = \frac{\sqrt{3}}{2}\]


    \[\begin{cases} 2t + \frac{\pi}{4} = \frac{\pi}{3} + k2\pi \ 2t + \frac{\pi}{4} = \pi - \frac{\pi}{3} + k2\pi = \frac{2\pi}{3} + k2\pi \end{cases}\]

  1. 2t = \frac{\pi}{12} + k2\pi \implies t = \frac{\pi}{24} + k\pi
  2. 2t = \frac{5\pi}{12} + k2\pi \implies t = \frac{5\pi}{24} + k\pi

t \in (0, 0.2].
Xét trường hợp 1: Với k=0, t_1 = \frac{\pi}{24} \approx 0.1309 (thỏa mãn 0.1309 \leq 0.2).
Xét trường hợp 2: Với k=0, t_2 = \frac{5\pi}{24} \approx 0.6545 (loại).
Thời điểm cần tìm là t = \frac{\pi}{24} \text{ s}.
Làm tròn đến hàng phần trăm: t \approx 0.13 \text{ s}.
Đáp số: 0.13


PHẦN IV. TỰ LUẬN (1.5 điểm)

Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SD, CD.

a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)(SBD).

  1. S là điểm chung hiển nhiên.
  2. ABCD là hình bình hành tâm O, nên O là giao điểm của hai đường chéo ACBD.
    O \in AC \subset (SAC)O \in BD \subset (SBD).
    Vậy O là điểm chung thứ hai.
    Giao tuyến của (SAC)(SBD) là đường thẳng SO.

b/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)(SCD).

  1. S là điểm chung hiển nhiên.
  2. Đáy ABCD là hình bình hành nên AB \parallel CD.
    Ta có AB \subset (SAB), CD \subset (SCD), và AB \parallel CD.
    Theo định lý về giao tuyến của hai mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song, giao tuyến là đường thẳng d đi qua Sd \parallel AB \parallel CD.

c/ Tìm giao điểm của đường thẳng BM và mặt phẳng (SAC).
Gọi I là giao điểm cần tìm.

  1. Chọn mặt phẳng phụ chứa BM: (SBD).
  2. Tìm giao tuyến của mặt phẳng phụ (SBD)(SAC)SO (theo câu a).
  3. Trong mặt phẳng (SBD), gọi I = BM \cap SO.
    I \in SOSO \subset (SAC), nên I là giao điểm của BM(SAC).
    Nhận xét thêm: I là trọng tâm của \triangle SBD (do O là trung điểm BD, M là trung điểm SD).

d/ Chứng minh mặt phẳng (SBC) song song với mặt phẳng (OMN).
Ta chứng minh hai đường thẳng cắt nhau trong (OMN) song song với (SBC).

  1. Xét đường thẳng MN:
    M là trung điểm SD, N là trung điểm CD.
    Trong \triangle SCD, MN là đường trung bình \implies MN \parallel SC.
    SC \subset (SBC)MN \not\subset (SBC), suy ra MN \parallel (SBC).
  2. Xét đường thẳng ON:
    O là trung điểm BD, N là trung điểm CD.
    Trong \triangle BCD, ON là đường trung bình \implies ON \parallel BC.
    BC \subset (SBC)ON \not\subset (SBC), suy ra ON \parallel (SBC).
  3. Ta có MNON là hai đường thẳng cắt nhau tại N trong (OMN), và cả hai đều song song với (SBC).
    Vậy, mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng (SBC).

Chúc các em học tốt!

Ghi chú:

Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên WORD TOÁN bằng cách gửi về:

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

Đề cuối kỳ 1 lớp 11 Toán lớp 11

Đề cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2025 2026 trường THCS-THPT Diên Hồng Thành Phố Hồ Chí Minh

Tìm kiếm theo từ khóa

Tài liệu mới nhất

Ôn tập thi học kỳ 1 Toán 10 hệ thức lượng trong tam giác

Ôn tập thi học kỳ 1 Toán 10 hệ thức lượng trong tam giác

Giới hạn dãy số cho bằng công thức truy hồi đưa về cấp số nhân mức độ vận dụng

Giới hạn dãy số cho bằng công thức truy hồi đưa về cấp số nhân mức độ vận dụng

Đề cuối kỳ 1 lớp 11 Toán lớp 11

Đề cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2025 2026 trường THCS-THPT Diên Hồng Thành Phố Hồ Chí Minh

Đề học sinh cấp thành phố Huế năm học 2025 2026 môn Toán có đáp án

Đề học sinh cấp thành phố Huế năm học 2025 2026 môn Toán có đáp án

Thống kê Toán 11 12

CÔNG CỤ TÍNH CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM TOÁN THỐNG KÊ LỚP 11- 12

Tích phân 12

Chuyên đề tích phân và ứng dụng Toán 12

Toán 11 Bài 1 Giá trị lượng giác của một cung

TRA CỨU KẾT QUẢ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT THÀNH PHỐ HUẾ – NĂM HỌC 2025–2026

Bài 1. Mệnh đề Toán lớp 10 chương 1

casio 580vnx chính hãng

CASIO 580VNX – 880BTG với các tính năng vượt trội cùng các ưu đãi hấp dẫn