Đề cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2025 2026 trường THCS-THPT Diên Hồng Thành Phố Hồ Chí Minh
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – MÔN TOÁN LỚP 11
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (4 điểm)
Câu 1. Đổi số đo của góc
sang rad ta được
![]()
Rút gọn phân số (chia cả tử và mẫu cho 3):
![]()
Đáp án: D.
Câu 2. Tính giới hạn ![]()
Chia cả tử và mẫu cho
:
![]()
Đáp án: B.
Câu 3. Tìm tập xác định
của hàm số ![]()
Điều kiện để hàm số xác định là mẫu số khác 0:
.
khi
.
Vậy
.
Đáp án: B.
Câu 4. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
Ta kiểm tra công sai
phải là hằng số.
D.
.
.
.
.
Dãy số này là cấp số cộng với
.
Đáp án: D.
Câu 5. Tìm tập nghiệm của phương trình ![]()
Ta có
. Phương trình trở thành
.
![]()
Chia cả hai vế cho 2:
![]()
Nếu sử dụng ký hiệu
![]()
Đối chiếu với đáp án B (sử dụng
Đáp án: B.
Câu 6. Cho tứ diện
có
lần lượt là trung điểm của
. Mặt phẳng nào sau đây song song với đường thẳng
?
Trong
,
là đường trung bình, suy ra
.
Vì
và
không nằm trong
, nên
.
Đáp án: D.
Câu 7. Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành tâm
. Giao tuyến của mặt phẳng
và mặt phẳng
là
Hai mặt phẳng có điểm chung
và điểm chung
.
Giao tuyến là đường thẳng
.
Đáp án: B.
Câu 8. Cho dãy số
có
. Tính
?
Thay
:
![]()
Đáp án: A.
Câu 9. Tính giới hạn ![]()
Đây là dạng
. Ta phân tích nhân tử:
![]()
Thay
![]()
Đáp án: A.
Câu 10. Cho
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
Đáp án: D.
Câu 11. Trên đường tròn có bán kính
. Tính độ dài cung có số đo
radian trên đường tròn?
Công thức độ dài cung
.
![]()
Đáp án: A.
Câu 12. Cho cấp số nhân
có số hạng đầu
, công bội
. Tính
.
![]()
Đáp án: B.
Câu 13. Đẳng thức nào sau đây là đúng với
?
Đẳng thức lượng giác cơ bản:
.
Đáp án: D.
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
.
Ta có
.
![]()
Đáp án: A.
Câu 15. Cho
. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
Trong góc phần tư thứ II:
,
,
,
. Phát biểu D (
) là sai.
Đáp án: D.
Câu 16. Có bao nhiêu hàm số lẻ trong các hàm số
và
.
Các hàm số lẻ:
,
,
. (3 hàm)
Đáp án: C.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 điểm)
Câu 1. Cho cấp số cộng
có
.
Giải:
Ta có
.
.
.
Số hạng tổng quát:
.
a) Số hạng đầu của cấp số cộng là
. (S) (Đúng là
)
b) Số hạng thứ 8 của cấp số cộng là
.
. (S)
c) Số
là một số hạng của cấp số cộng.
. (Đ)
d) Tổng 8 số hạng đầu của cấp số cộng là
.
. (S)
Câu 2. Cho biết
.
Góc
nằm trong góc phần tư thứ II, nên
và
.
Ta có
. Do
, nên
.
.
a)
. (S) (Đúng là
)
b)
. (S) (Đúng là
)
c)
. (S) (Đúng là
)
d)
.
. (S)
Câu 3. Cho hàm số 
a)
.
Vì
, ta dùng công thức
.
. (Đ)
b)
.
Vì
, ta dùng công thức trên:
. (S)
c) Hàm số
liên tục tại
.
Tại
,
là hàm phân thức xác định, nên liên tục. (Đ)
d) Hàm số
không liên tục tại
.
Ta tính giới hạn tại
:
.
.
Vì
, hàm số liên tục tại
. (S)
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (1.5 điểm)
Câu 1. Giá trị còn lại của chiếc xe sau 4 năm sử dụng.
Giá ban đầu
(triệu đồng).
Giá trị giảm sau 4 năm:
(triệu đồng).
Giá trị còn lại:
(triệu đồng).
Đáp số: 710
Câu 2. Tổng số tiền phải thanh toán để khoan giếng sâu 20 mét.
Đây là cấp số cộng với
và
.
.
Số tiền cho mét thứ 20 (
):
![]()
Tổng số tiền
![]()
Đổi sang triệu đồng và làm tròn đến hàng phần chục:
![]()
Đáp số: 9.7
Câu 3. Tìm thời điểm
nào thì
(cm) trong 0.2 giây đầu.
Ta giải phương trình
:
![]()
![]()
Vì
.
Xét trường hợp 1: Với
,
(thỏa mãn
).
Xét trường hợp 2: Với
,
(loại).
Thời điểm cần tìm là
.
Làm tròn đến hàng phần trăm:
.
Đáp số: 0.13
PHẦN IV. TỰ LUẬN (1.5 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp
có đáy là hình bình hành tâm
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
.
a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
và
.
là điểm chung hiển nhiên.- Vì
là hình bình hành tâm
, nên
là giao điểm của hai đường chéo
và
.
và
.
Vậy
là điểm chung thứ hai.
Giao tuyến của
và
là đường thẳng
.
b/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
và
.
là điểm chung hiển nhiên.- Đáy
là hình bình hành nên
.
Ta có
,
, và
.
Theo định lý về giao tuyến của hai mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song, giao tuyến là đường thẳng
đi qua
và
.
c/ Tìm giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng
.
Gọi
là giao điểm cần tìm.
- Chọn mặt phẳng phụ chứa
:
. - Tìm giao tuyến của mặt phẳng phụ
và
là
(theo câu a). - Trong mặt phẳng
, gọi
.
Vì
và
, nên
là giao điểm của
và
.
Nhận xét thêm:
là trọng tâm của
(do
là trung điểm
,
là trung điểm
).
d/ Chứng minh mặt phẳng
song song với mặt phẳng
.
Ta chứng minh hai đường thẳng cắt nhau trong
song song với
.
- Xét đường thẳng
:
là trung điểm
,
là trung điểm
.
Trong
,
là đường trung bình
.
Vì
và
, suy ra
. - Xét đường thẳng
:
là trung điểm
,
là trung điểm
.
Trong
,
là đường trung bình
.
Vì
và
, suy ra
. - Ta có
và
là hai đường thẳng cắt nhau tại
trong
, và cả hai đều song song với
.
Vậy, mặt phẳng
song song với mặt phẳng
.
Chúc các em học tốt!







